🔍
Search:
MỌI VIỆC
🌟
MỌI VIỆC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
크고 작은 모든 일.
1
MỌI VIỆC LỚN NHỎ:
Tất cả việc lớn nhỏ.
-
☆
Danh từ
-
1
해당되는 모든 일 또는 온갖 사건.
1
MỌI VIỆC, MỌI SỰ:
Tất cả các việc liên quan hoặc tất cả các sự việc.
-
☆
Danh từ
-
1
여러 가지 온갖 일.
1
VẠN SỰ, MỌI VIỆC:
Tất cả mọi việc.
-
☆
Danh từ
-
1
하나하나의 모든 일.
1
VẠN SỰ, MỌI VIỆC:
Tất cả từng việc từng việc.
-
☆
Phó từ
-
1
해당되는 모든 일마다.
1
MỌI VIỆC, TỪNG VIỆC TỪNG VIỆC:
Tất cả mọi việc tương ứng.
-
Danh từ
-
1
어떤 것과 관련된 모든 일.
1
TOÀN BỘ MỌI VIỆC, TẤT CẢ CÁC VIỆC:
Mọi việc có liên quan tới cái nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
옳고 바르게 하다.
1
GIỎI GIANG, LÀM TỐT:
Làm đúng và chính xác.
-
2
좋고 훌륭하게 하다.
2
GIỎI:
Làm một cách tốt và xuất sắc.
-
3
익숙하고 솜씨가 있게 하다.
3
GIỎI, TỐT:
Làm một cách quen thuộc và khéo léo.
-
4
버릇으로 자주 하다.
4
GIỎI:
Làm thường xuyên như thói quen.
-
5
음식 등을 즐겨 먹다.
5
GIỎI:
Thích thú việc ăn thức ăn...
-
6
(반어적으로) 상대가 하는 행동이 못마땅함을 나타내는 말.
6
GIỎI QUÁ HÉN, GIỎI LẮM:
Cách nói ngược, thể hiện thái độ không hài lòng với hành động của đối phương.
-
7
'운이나 조건 등이 좋으면', '여차하면'의 뜻을 나타내는 말.
7
NẾU MỌI VIỆC SUÔN SẺ:
Từ thể hiện nghĩa "vận may hoặc hoàn cảnh diễn ra tốt đẹp", "nếu không có gì thay đổi" v.v...
-
8
'넉넉잡아서', '넉넉잡아야', ‘고작’의 뜻을 나타내는 말.
8
CÙNG LẮM, TỐI ĐA:
Từ thể hiện nghĩa "cũng chỉ", "kể cả là", "cũng chỉ là" v.v...
-
9
친절하고 정성스럽게 대하다.
9
ĐỐI XỬ TỐT:
Đối đãi một cách thân thiện và chân thành.
🌟
MỌI VIỆC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
영화, 연극, 방송 등에서 각본에 따라 모든 일을 지시하고 감독하여 하나의 작품으로 만드는 일을 하는 사람.
1.
NGƯỜI ĐẠO DIỄN:
Người làm công việc chỉ thị, giám sát tất cả mọi việc theo kịch bản để làm nên một tác phẩm trong điện ảnh, kịch, truyền hình v.v...
-
Danh từ
-
1.
세상에서 일어나는 일을 피하여 숨어서 사는 사람.
1.
ẨN SĨ:
Người sống ẩn mình trốn tránh mọi việc xảy ra trên đời.
-
Danh từ
-
1.
아무런 조작 없이 일어날 수 있는 모든 일이 같은 확률로 일어나게 함.
1.
NGẪU NHIÊN:
Làm cho tất cả mọi việc có thể xảy ra với cùng một xác suất mà không có sự sắp đặt nào.
-
Danh từ
-
1.
모든 일을 잘 알고, 모든 일을 할 수 있음. 또는 그런 능력.
1.
SỰ TIÊN TRI TOÀN NĂNG:
Việc biết rõ mọi việc và có thể làm mọi việc. Hoặc năng lực như thế.
-
-
1.
모든 일에 있어 아우가 형보다는 못하다는 말.
1.
(KHÔNG CÓ EM NÀO BẰNG ANH):
Trong tất cả mọi việc, người em không thể nào bằng người anh.
-
Danh từ
-
1.
사리에 밝고 인격이 훌륭한 사람.
1.
NHÀ THỐNG THÁI, NGƯỜI TÀI BA:
Người có nhân cách tuyệt vời và sáng suốt trong mọi việc.
-
2.
철학을 연구하는 사람.
2.
TRIẾT GIA:
Người nghiên cứu triết học.
-
vĩ tố
-
1.
여러 가지 일을 모두 하고자 하는 뜻을 나타내는 연결 어미.
1.
VỪA... VỪA..., NÀO LÀ... NÀO LÀ...:
Vĩ tố liên kết thể hiện nghĩa định làm hết mọi việc.
-
Động từ
-
1.
모든 일을 자신이 하고 싶은 대로 중심이 되어 처리하다.
1.
NẮM QUYỀN, LÃNH ĐẠO, ĐIỀU KHIỂN:
Trở thành trọng tâm rồi xử lí mọi việc theo ý mình muốn.
-
Danh từ
-
1.
모든 일이 원하는 대로 잘되어 감.
1.
SỰ HANH THÔNG, SỰ THUẬN LỢI:
Việc mọi việc được tốt đẹp như mong muốn.
-
☆
Phó từ
-
1.
해당되는 모든 일마다.
1.
MỌI VIỆC, TỪNG VIỆC TỪNG VIỆC:
Tất cả mọi việc tương ứng.
-
Danh từ
-
1.
좋은 운수를 만나 모든 일이 잘되어 가는 사람.
1.
NGƯỜI MAY MẮN, NGƯỜI TỐT SỐ:
Người gặp vận số tốt đẹp nên mọi việc đều được như ý muốn.
-
Động từ
-
1.
옷을 힘차게 벗다.
1.
CỞI PHĂNG:
Cởi quần áo một cách mạnh mẽ.
-
2.
다른 일은 다 제쳐두고 우선으로 하다.
2.
ƯU TIÊN LÀM:
Ưu tiên làm và bỏ lại mọi việc khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
여러 가지 온갖 일.
1.
VẠN SỰ, MỌI VIỆC:
Tất cả mọi việc.
-
Tính từ
-
1.
못하는 일이 없이 모든 일에 뛰어나다.
1.
TOÀN NĂNG:
Tài giỏi ở mọi việc, không có việc gì không làm được.
-
Danh từ
-
1.
못하는 일이 없이 모든 일에 뛰어남.
1.
SỰ TOÀN NĂNG:
Sự tài giỏi thể hiện ở mọi việc, không có việc gì không làm được.
-
Danh từ
-
1.
모든 일을 다 능숙하게 할 수 있음. 또는 그런 것.
1.
SỰ VẠN NĂNG:
Việc có thể làm tất cả mọi việc một cách thành thạo. Hoặc việc như vậy.
-
Động từ
-
1.
절망에 빠져서 스스로 자신을 돌보지 않고 모든 일을 포기하다.
1.
PHÓ MẶC SỐ PHẬN, PHÓ THÁC CHO SỐ PHẬN:
Rơi vào sự tuyệt vọng nên không tự chăm sóc bản thân và từ bỏ mọi việc.
-
-
1.
다른 일들은 모두 미루거나 그만두고 어떤 일 하나에만 매달리다.
1.
(GẠT RA MƯỜI VIỆC), TỪ BỎ TẤT CẢ:
Trì hoãn hoặc từ bỏ tất cả mọi việc khác và chỉ theo đuổi một việc nào đó.
-
Tính từ
-
1.
모든 일을 잘 알고, 모든 일을 할 수 있다.
1.
TOÀN TRI TOÀN NĂNG:
Biết rõ mọi việc và có thể làm mọi việc.
-
-
1.
권세가 매우 대단해서 모든 일을 마음대로 할 수 있다.
1.
(LÀM RỚT CẢ CHIM ĐANG BAY):
Quyền thế rất ghê gớm nên có thể làm mọi việc theo ý mình.